Tạ Dài (Anh)
Trước khoảng thế kỷ 14, có hai đơn vị tạ ở Anh, một là 100 pao, và một là 108 pao. Vào năm 1340, vua Edward III đã thay đổi giá trị của xtôn từ 12 pao đến 14 pao. Bởi một tạ là 8 xtôn, nên tạ 100 pao thành 112 pao.
Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.
Trước khoảng thế kỷ 14, có hai đơn vị tạ ở Anh, một là 100 pao, và một là 108 pao. Vào năm 1340, vua Edward III đã thay đổi giá trị của xtôn từ 12 pao đến 14 pao. Bởi một tạ là 8 xtôn, nên tạ 100 pao thành 112 pao.
Kilôgam là đơn vị khối lượng cơ bản trong Hệ đơn vị (SI) quốc tế, và được chấp nhận hàng ngày như là đơn vị trọng lượng (lực hấp dẫn tác động lên bất kỳ vật thể nhất định nào).
Kilôgam gần như chính xác bằng khối lượng của một lít nước.
-20.000cwt long | -1016.0kg |
-19.000cwt long | -965.24kg |
-18.000cwt long | -914.44kg |
-17.000cwt long | -863.64kg |
-16.000cwt long | -812.84kg |
-15.000cwt long | -762.04kg |
-14.000cwt long | -711.23kg |
-13.000cwt long | -660.43kg |
-12.000cwt long | -609.63kg |
-11.000cwt long | -558.83kg |
-10.000cwt long | -508.02kg |
-9.0000cwt long | -457.22kg |
-8.0000cwt long | -406.42kg |
-7.0000cwt long | -355.62kg |
-6.0000cwt long | -304.81kg |
-5.0000cwt long | -254.01kg |
-4.0000cwt long | -203.21kg |
-3.0000cwt long | -152.41kg |
-2.0000cwt long | -101.60kg |
-1.0000cwt long | -50.802kg |
Tạ Dài (Anh) | Kilôgam |
---|---|
0.0000cwt long | 0.0000kg |
1.0000cwt long | 50.802kg |
2.0000cwt long | 101.60kg |
3.0000cwt long | 152.41kg |
4.0000cwt long | 203.21kg |
5.0000cwt long | 254.01kg |
6.0000cwt long | 304.81kg |
7.0000cwt long | 355.62kg |
8.0000cwt long | 406.42kg |
9.0000cwt long | 457.22kg |
10.000cwt long | 508.02kg |
11.000cwt long | 558.83kg |
12.000cwt long | 609.63kg |
13.000cwt long | 660.43kg |
14.000cwt long | 711.23kg |
15.000cwt long | 762.04kg |
16.000cwt long | 812.84kg |
17.000cwt long | 863.64kg |
18.000cwt long | 914.44kg |
19.000cwt long | 965.24kg |
Tạ Dài (Anh) | Kilôgam |
---|---|
20.000cwt long | 1016.0kg |
21.000cwt long | 1066.8kg |
22.000cwt long | 1117.7kg |
23.000cwt long | 1168.5kg |
24.000cwt long | 1219.3kg |
25.000cwt long | 1270.1kg |
26.000cwt long | 1320.9kg |
27.000cwt long | 1371.7kg |
28.000cwt long | 1422.5kg |
29.000cwt long | 1473.3kg |
30.000cwt long | 1524.1kg |
31.000cwt long | 1574.9kg |
32.000cwt long | 1625.7kg |
33.000cwt long | 1676.5kg |
34.000cwt long | 1727.3kg |
35.000cwt long | 1778.1kg |
36.000cwt long | 1828.9kg |
37.000cwt long | 1879.7kg |
38.000cwt long | 1930.5kg |
39.000cwt long | 1981.3kg |
Tạ Dài (Anh) | Kilôgam |
---|---|
40.000cwt long | 2032.1kg |
41.000cwt long | 2082.9kg |
42.000cwt long | 2133.7kg |
43.000cwt long | 2184.5kg |
44.000cwt long | 2235.3kg |
45.000cwt long | 2286.1kg |
46.000cwt long | 2336.9kg |
47.000cwt long | 2387.7kg |
48.000cwt long | 2438.5kg |
49.000cwt long | 2489.3kg |
50.000cwt long | 2540.1kg |
51.000cwt long | 2590.9kg |
52.000cwt long | 2641.7kg |
53.000cwt long | 2692.5kg |
54.000cwt long | 2743.3kg |
55.000cwt long | 2794.1kg |
56.000cwt long | 2844.9kg |
57.000cwt long | 2895.7kg |
58.000cwt long | 2946.5kg |
59.000cwt long | 2997.3kg |
60.000cwt long | 3048.1kg |
61.000cwt long | 3098.9kg |
62.000cwt long | 3149.7kg |
63.000cwt long | 3200.5kg |
64.000cwt long | 3251.4kg |
65.000cwt long | 3302.2kg |
66.000cwt long | 3353.0kg |
67.000cwt long | 3403.8kg |
68.000cwt long | 3454.6kg |
69.000cwt long | 3505.4kg |
70.000cwt long | 3556.2kg |
71.000cwt long | 3607.0kg |
72.000cwt long | 3657.8kg |
73.000cwt long | 3708.6kg |
74.000cwt long | 3759.4kg |
75.000cwt long | 3810.2kg |
76.000cwt long | 3861.0kg |
77.000cwt long | 3911.8kg |
78.000cwt long | 3962.6kg |
79.000cwt long | 4013.4kg |