Hải lý quốc tế
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Một đơn vị chiều dài bằng 1760 thước
-20.000nmi | -23mi -27.437yd |
-19.000nmi | -21mi -1522.1yd |
-18.000nmi | -20mi -1256.7yd |
-17.000nmi | -19mi -991.32yd |
-16.000nmi | -18mi -725.95yd |
-15.000nmi | -17mi -460.58yd |
-14.000nmi | -16mi -195.21yd |
-13.000nmi | -14mi -1689.8yd |
-12.000nmi | -13mi -1424.5yd |
-11.000nmi | -12mi -1159.1yd |
-10.000nmi | -11mi -893.72yd |
-9.0000nmi | -10mi -628.35yd |
-8.0000nmi | -9mi -362.97yd |
-7.0000nmi | -8mi -97.603yd |
-6.0000nmi | -6mi -1592.2yd |
-5.0000nmi | -5mi -1326.9yd |
-4.0000nmi | -4mi -1061.5yd |
-3.0000nmi | -3mi -796.12yd |
-2.0000nmi | -2mi -530.74yd |
-1.0000nmi | -1mi -265.37yd |
Hải lý quốc tế | Dặm |
---|---|
0.0000nmi | 0mi 0.0000yd |
1.0000nmi | 1mi 265.37yd |
2.0000nmi | 2mi 530.74yd |
3.0000nmi | 3mi 796.12yd |
4.0000nmi | 4mi 1061.5yd |
5.0000nmi | 5mi 1326.9yd |
6.0000nmi | 6mi 1592.2yd |
7.0000nmi | 8mi 97.603yd |
8.0000nmi | 9mi 362.97yd |
9.0000nmi | 10mi 628.35yd |
10.000nmi | 11mi 893.72yd |
11.000nmi | 12mi 1159.1yd |
12.000nmi | 13mi 1424.5yd |
13.000nmi | 14mi 1689.8yd |
14.000nmi | 16mi 195.21yd |
15.000nmi | 17mi 460.58yd |
16.000nmi | 18mi 725.95yd |
17.000nmi | 19mi 991.32yd |
18.000nmi | 20mi 1256.7yd |
19.000nmi | 21mi 1522.1yd |
Hải lý quốc tế | Dặm |
---|---|
20.000nmi | 23mi 27.437yd |
21.000nmi | 24mi 292.81yd |
22.000nmi | 25mi 558.18yd |
23.000nmi | 26mi 823.55yd |
24.000nmi | 27mi 1088.9yd |
25.000nmi | 28mi 1354.3yd |
26.000nmi | 29mi 1619.7yd |
27.000nmi | 31mi 125.04yd |
28.000nmi | 32mi 390.41yd |
29.000nmi | 33mi 655.78yd |
30.000nmi | 34mi 921.16yd |
31.000nmi | 35mi 1186.5yd |
32.000nmi | 36mi 1451.9yd |
33.000nmi | 37mi 1717.3yd |
34.000nmi | 39mi 222.64yd |
35.000nmi | 40mi 488.01yd |
36.000nmi | 41mi 753.39yd |
37.000nmi | 42mi 1018.8yd |
38.000nmi | 43mi 1284.1yd |
39.000nmi | 44mi 1549.5yd |
Hải lý quốc tế | Dặm |
---|---|
40.000nmi | 46mi 54.873yd |
41.000nmi | 47mi 320.25yd |
42.000nmi | 48mi 585.62yd |
43.000nmi | 49mi 850.99yd |
44.000nmi | 50mi 1116.4yd |
45.000nmi | 51mi 1381.7yd |
46.000nmi | 52mi 1647.1yd |
47.000nmi | 54mi 152.48yd |
48.000nmi | 55mi 417.85yd |
49.000nmi | 56mi 683.22yd |
50.000nmi | 57mi 948.59yd |
51.000nmi | 58mi 1214.0yd |
52.000nmi | 59mi 1479.3yd |
53.000nmi | 60mi 1744.7yd |
54.000nmi | 62mi 250.08yd |
55.000nmi | 63mi 515.45yd |
56.000nmi | 64mi 780.82yd |
57.000nmi | 65mi 1046.2yd |
58.000nmi | 66mi 1311.6yd |
59.000nmi | 67mi 1576.9yd |
60.000nmi | 69mi 82.310yd |
61.000nmi | 70mi 347.68yd |
62.000nmi | 71mi 613.05yd |
63.000nmi | 72mi 878.43yd |
64.000nmi | 73mi 1143.8yd |
65.000nmi | 74mi 1409.2yd |
66.000nmi | 75mi 1674.5yd |
67.000nmi | 77mi 179.91yd |
68.000nmi | 78mi 445.28yd |
69.000nmi | 79mi 710.66yd |
70.000nmi | 80mi 976.03yd |
71.000nmi | 81mi 1241.4yd |
72.000nmi | 82mi 1506.8yd |
73.000nmi | 84mi 12.144yd |
74.000nmi | 85mi 277.52yd |
75.000nmi | 86mi 542.89yd |
76.000nmi | 87mi 808.26yd |
77.000nmi | 88mi 1073.6yd |
78.000nmi | 89mi 1339.0yd |
79.000nmi | 90mi 1604.4yd |